Đọc nhanh: 涕泗滂沱 (thế tứ bàng đà). Ý nghĩa là: một lũ nước mắt và chất nhầy, tan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết.
Ý nghĩa của 涕泗滂沱 khi là Thành ngữ
✪ một lũ nước mắt và chất nhầy
a flood of tears and mucus
✪ tan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết
broken-hearted and weeping bitterly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泗滂沱
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 他 擤 了 擤 鼻涕
- Anh ấy xì mũi.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 涕泪 俱下
- nước mắt nước mũi cùng chảy.
- 涕泪交流
- khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.
- 大雨滂沱
- mưa rất to; mưa như trút nước.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 破涕为笑
- hết khóc lại cười.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涕泗滂沱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕泗滂沱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沱›
泗›
涕›
滂›