Đọc nhanh: 微细 (vi tế). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tế, cơ mực. Ví dụ : - 微细的血管 huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
Ý nghĩa của 微细 khi là Tính từ
✪ nhỏ bé; nhỏ nhặt; nhỏ xíu; cực nhỏ; vi tế
非常细小
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
✪ cơ mực
办事或言语恰当的限度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微细
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 声音 很 细微
- âm thanh rất nhỏ.
- 细微 的 变化
- sự thay đổi nhỏ.
- 湖面 上 泛起 了 细小 的 微波
- Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 这个 细菌 只有 几微米 长
- Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.
- 明眼 可见 细微 的 事物
- Đôi mắt sáng có thể nhìn thấy những chi tiết nhỏ.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
细›