浩淼 hàomiǎo

Từ hán việt: 【hạo diễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浩淼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạo diễu). Ý nghĩa là: mênh mông; bát ngát; mặt nước mênh mông. Ví dụ : - khói sóng mênh mông

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浩淼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浩淼 khi là Tính từ

mênh mông; bát ngát; mặt nước mênh mông

形容水面辽阔

Ví dụ:
  • - 烟波浩淼 yānbōhàomiǎo

    - khói sóng mênh mông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩淼

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 浩如烟海 hàorúyānhǎi

    - mênh mông như biển khói

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • - 江流 jiāngliú 浩然 hàorán

    - nước sông chảy cuồn cuộn

  • - 烟波浩淼 yānbōhàomiǎo

    - khói sóng mênh mông

  • - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế lẫy lừng.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế to lớn

  • - 心事 xīnshì 浩茫 hàománg

    - đầy tâm sự

  • - 浩茫 hàománg de 大地 dàdì

    - đất đai mênh mông

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

  • - 典籍 diǎnjí 浩瀚 hàohàn

    - sách cổ rất nhiều

  • - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • - 海洋 hǎiyáng 看起来 kànqǐlai 很淼 hěnmiǎo

    - Đại dương trông rất rộng lớn.

  • - 张淼 zhāngmiǎo shì de 朋友 péngyou

    - Trương Diễu là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浩淼

Hình ảnh minh họa cho từ 浩淼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩淼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Diễu , Miểu
    • Nét bút:丨フノ丶丨フノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEE (水水水)
    • Bảng mã:U+6DFC
    • Tần suất sử dụng:Thấp