野营小屋 yěyíng xiǎowū

Từ hán việt: 【dã doanh tiểu ốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野营小屋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã doanh tiểu ốc). Ý nghĩa là: Phòng nhỏ trong trại dã ngoại.

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野营小屋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野营小屋 khi là Danh từ

Phòng nhỏ trong trại dã ngoại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野营小屋

  • - zài 小屋 xiǎowū de shì 斯拉 sīlā

    - Vậy đó là Ezra ở cabin?

  • - 草野 cǎoyě 小民 xiǎomín

    - người dân quê mùa hèn mọn

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - lái 小屋 xiǎowū zhù

    - Hãy đến cabin.

  • - 昏黑 hūnhēi de 小屋 xiǎowū

    - trong nhà tối om

  • - 枝叶 zhīyè 网住 wǎngzhù 小屋 xiǎowū

    - Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 间量 jiānliàng ér 太小 tàixiǎo

    - diện tích nhà này hẹp quá.

  • - 这扇 zhèshàn 窗户 chuānghu de 视野 shìyě 很小 hěnxiǎo

    - Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

  • - 娇小 jiāoxiǎo de 野花 yěhuā

    - đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.

  • - 屋子 wūzi 太小 tàixiǎo 倒不开 dàobùkāi shēn

    - Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.

  • - 小猫 xiǎomāo 爬上去 páshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo con leo lên mái nhà.

  • - 他们 tāmen yòng 竹子 zhúzi 搭建 dājiàn le 小屋 xiǎowū

    - Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.

  • - gēn 卧房 wòfáng 通连 tōnglián de 还有 háiyǒu 一间 yījiān xiǎo 屋子 wūzi

    - thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.

  • - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • - 便利店 biànlìdiàn 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí 营业 yíngyè

    - Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.

  • - 简陋 jiǎnlòu de 小屋 xiǎowū 没有 méiyǒu 窗户 chuānghu

    - Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.

  • - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野营小屋

Hình ảnh minh họa cho từ 野营小屋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野营小屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao