miǎo

Từ hán việt: 【diểu.miểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diểu.miểu). Ý nghĩa là: lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; khi tỏ khi mờ. Ví dụ : - 。 cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.. - 。 huyền ảo mơ hồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; khi tỏ khi mờ

缥缈:形容隐隐约约, 若有若无

Ví dụ:
  • - 灵境 língjìng 缥缈 piāomiǎo

    - cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.

  • - 虚无缥缈 xūwúpiāomiǎo

    - huyền ảo mơ hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 灵境 língjìng 缥缈 piāomiǎo

    - cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.

  • - 虚无缥缈 xūwúpiāomiǎo

    - huyền ảo mơ hồ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缈

Hình ảnh minh họa cho từ 缈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Miểu
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMBUH (女一月山竹)
    • Bảng mã:U+7F08
    • Tần suất sử dụng:Thấp