壮观 zhuàngguān

Từ hán việt: 【tráng quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "壮观" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráng quan). Ý nghĩa là: hùng vĩ; tráng lệ, sự hùng vĩ; sự tráng lệ; cảnh hùng tráng. Ví dụ : - 。 Ngọn núi đó rất hùng vĩ.. - 。 Cảnh thác nước rất tráng lệ.. - 。 Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 壮观 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 壮观 khi là Tính từ

hùng vĩ; tráng lệ

景象壮丽宏伟

Ví dụ:
  • - 那座 nàzuò shān hěn 壮观 zhuàngguān

    - Ngọn núi đó rất hùng vĩ.

  • - 瀑布 pùbù de 景象 jǐngxiàng 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh thác nước rất tráng lệ.

  • - 海边 hǎibiān de 晚霞 wǎnxiá zhēn 壮观 zhuàngguān

    - Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 壮观 khi là Danh từ

sự hùng vĩ; sự tráng lệ; cảnh hùng tráng

壮丽宏伟的景象

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 长城 chángchéng de 壮观 zhuàngguān

    - Chúng tôi đã thấy sự hùng vĩ của Vạn Lý Trường Thành.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 大潮 dàcháo de 壮观 zhuàngguān

    - Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮观

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 金字塔 jīnzìtǎ zhēn 壮观 zhuàngguān

    - Kim tự tháp này thật đồ sộ.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 城市 chéngshì 繁华 fánhuá 壮观 zhuàngguān

    - Thành phố phồn hoa tráng lệ.

  • - 国王 guówáng de 仪仗队 yízhàngduì hěn 壮观 zhuàngguān

    - Đội nghi trượng của nhà vua rất hoành tráng.

  • - 汹涌 xiōngyǒng de 波浪 bōlàng hěn 壮观 zhuàngguān

    - Sóng mạnh rất hùng vĩ.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.

  • - 自然景观 zìránjǐngguān 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.

  • - 壮观 zhuàngguān zhān

    - tăng thêm ấn tượng

  • - 那座 nàzuò shān hěn 壮观 zhuàngguān

    - Ngọn núi đó rất hùng vĩ.

  • - 山势 shānshì 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.

  • - duì 人马 rénmǎ 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Đoàn người và ngựa đó thật ngoạn mục.

  • - 起伏 qǐfú de 山峦 shānluán hěn 壮观 zhuàngguān

    - Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.

  • - 开幕式 kāimùshì 典礼 diǎnlǐ shì 壮观 zhuàngguān de 场面 chǎngmiàn

    - lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.

  • - 北京 běijīng 市容 shìróng 比前 bǐqián 几年 jǐnián 更加 gèngjiā 壮观 zhuàngguān le

    - bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.

  • - 海边 hǎibiān de 晚霞 wǎnxiá zhēn 壮观 zhuàngguān

    - Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.

  • - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • - 这座 zhèzuò 牌坊 páifāng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cổng đền thờ này rất đồ sộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壮观

Hình ảnh minh họa cho từ 壮观

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao