miǎo

Từ hán việt: 【mạc.miểu.miễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc.miểu.miễu). Ý nghĩa là: nhỏ; bé, coi thường; khinh thường; thờ ơ. Ví dụ : - 。 nhỏ bé.. - 。 người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ; bé

Ví dụ:
  • - 藐小 miǎoxiǎo

    - nhỏ bé.

coi thường; khinh thường; thờ ơ

轻视; 小看

Ví dụ:
  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn tīng zhe miǎo miǎo

    - người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 藐小 miǎoxiǎo

    - nhỏ bé.

  • - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng shì 伟大 wěidà de 个人 gèrén de 力量 lìliàng shì 藐小 miǎoxiǎo de

    - sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.

  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • - zài 战略 zhànlüè 上要 shàngyào 藐视 miǎoshì 敌人 dírén zài 战术 zhànshù 上要 shàngyào 重视 zhòngshì 敌人 dírén

    - về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.

  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn tīng zhe miǎo miǎo

    - người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藐

Hình ảnh minh họa cho từ 藐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Miǎo , Mò
    • Âm hán việt: Miểu , Miễu , Mạc
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBHU (廿月竹山)
    • Bảng mã:U+85D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình