较小 jiào xiǎo

Từ hán việt: 【giảo tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "较小" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo tiểu). Ý nghĩa là: Tương đối nhỏ. Ví dụ : - 。 Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 较小 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 较小 khi là Tính từ

Tương đối nhỏ

Ví dụ:
  • - jiào xiǎo de 机组 jīzǔ 直接 zhíjiē 装在 zhuāngzài zhù 气罐 qìguàn shàng

    - Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较小

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • - zhè 对于 duìyú 截图 jiétú 保持 bǎochí 文件大小 wénjiàndàxiǎo 比较 bǐjiào xiǎo 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.

  • - 小写字母 xiǎoxiězìmǔ jiào 简洁 jiǎnjié

    - Chữ viết thường đơn giản hơn.

  • - xiǎo 本钱 běnqián de 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn jiào

    - Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.

  • - 小孩 xiǎohái 比较 bǐjiào 惠从 huìcóng

    - Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.

  • - 小李 xiǎolǐ de 口音 kǒuyīn 比较 bǐjiào qīng

    - Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.

  • - 小小不言 xiǎoxiǎobùyán de 事儿 shìer 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - việc nhỏ nhặt, không nên so đo.

  • - de 情绪 qíngxù 起伏 qǐfú jiào xiǎo

    - Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.

  • - 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 不犯 bùfàn gēn 计较 jìjiào

    - chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó

  • - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

  • - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì tài 较劲 jiàojìn

    - Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.

  • - jiào xiǎo de 机组 jīzǔ 直接 zhíjiē 装在 zhuāngzài zhù 气罐 qìguàn shàng

    - Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

  • - 加工 jiāgōng 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn 比较 bǐjiào 费工 fèigōng 小时 xiǎoshí wán 不了 bùliǎo

    - gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

  • - 别为 biéwèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le

    - Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 较小

Hình ảnh minh họa cho từ 较小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao