Đọc nhanh: 较小 (giảo tiểu). Ý nghĩa là: Tương đối nhỏ. Ví dụ : - 较小的机组直接装在贮气罐上。 Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
Ý nghĩa của 较小 khi là Tính từ
✪ Tương đối nhỏ
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较小
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 小孩 比较 惠从
- Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.
- 小李 的 口音 比较 轻
- Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 他 的 情绪 起伏 较 小
- Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.
- 这点 小事 不犯 跟 他 计较
- chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
- 别为 小事 太 较劲
- Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
- 别为 这点 小事 计较 了
- Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
较›