娇小 jiāoxiǎo

Từ hán việt: 【kiều tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娇小" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo. Ví dụ : - 。 bé gái xinh xắn.. - 。 đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娇小 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娇小 khi là Tính từ

nhỏ nhắn xinh xắn; xinh xắn; xinh xẻo

娇嫩小巧

Ví dụ:
  • - 娇小 jiāoxiǎo de 女孩子 nǚháizi

    - bé gái xinh xắn.

  • - 娇小 jiāoxiǎo de 野花 yěhuā

    - đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇小

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - 娇小玲珑 jiāoxiǎolínglóng

    - nhỏ nhắn nhanh nhẹn.

  • - 小孩 xiǎohái de liǎn 十分 shífēn 娇嫩 jiāonen

    - Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.

  • - 娇小 jiāoxiǎo de 野花 yěhuā

    - đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.

  • - xiǎo míng 撒娇 sājiāo bào zhe

    - Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.

  • - 娇小 jiāoxiǎo de 女孩子 nǚháizi

    - bé gái xinh xắn.

  • - tài 娇小 jiāoxiǎo le 不能 bùnéng wán 扭扭 niǔniǔ

    - Tôi quá nhỏ so với Twister.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 从小 cóngxiǎo jiù hěn 娇气 jiāoqì

    - Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娇小

Hình ảnh minh họa cho từ 娇小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHKL (女竹大中)
    • Bảng mã:U+5A07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao