Đọc nhanh: 游手好闲 (du thủ hảo nhàn). Ý nghĩa là: chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róng, ăn sẵn nằm ngửa. Ví dụ : - 那个傻孩子从来不做事,只是整天游手好闲。 Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.. - 如果你们成天游手好闲,就永远也成不了好学生。 Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
Ý nghĩa của 游手好闲 khi là Thành ngữ
✪ chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róng
游荡成性,不好劳动
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
✪ ăn sẵn nằm ngửa
贪图安逸, 憎恶劳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游手好闲
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 携手 同游
- dắt tay nhau đi chơi.
- 游泳 好手
- tay bơi xuất sắc.
- 他 喜好 游泳
- Anh ấy thích bơi
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 这个 游戏 好玩
- Trò chơi này thú vị.
- 我们 握手 问好
- Chúng tôi bắt tay chào hỏi.
- 豁拳 是 个 好 游戏
- Trò chơi đố số là trò chơi hay.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游手好闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游手好闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
手›
游›
闲›
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
chơi bời lêu lổng
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
giả mạongười thất nghiệpngười lang thang
ngày đêm không ngừng trôi; thời gian như nước chảy; ngày đêm chẳng ngừng
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
Quên Ăn Quên Ngủ
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
Giành Giật Từng Phút Từng Giây, Tranh Thủ Từng Phút Từng Giây
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
một nắng hai sương; đi sớm về khuya; trên đường vất vả; đi đêm về hôm
tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ)
để sử dụng tốt nhất thời gian của một ngườinắm bắt từng phút (thành ngữ)
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
thức khuya dậy sớm
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để (không gian, thời gian); (thấy khe hở là cắm kim vào; tận dụng mọi điều kiện có thể)