Đọc nhanh: 争分夺秒 (tranh phân đoạt miểu). Ý nghĩa là: giành giật từng phút từng giây; tranh thủ từng phút từng giây.
Ý nghĩa của 争分夺秒 khi là Thành ngữ
✪ giành giật từng phút từng giây; tranh thủ từng phút từng giây
不放过一分一秒,形容对时间抓得很紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争分夺秒
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 分秒必争
- tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 商业 竞争 十分激烈
- Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争分夺秒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争分夺秒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
分›
夺›
秒›
để sử dụng tốt nhất thời gian của một ngườinắm bắt từng phút (thành ngữ)
tranh thủ thời gian; tranh thủ từng giây từng phút
tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để (không gian, thời gian); (thấy khe hở là cắm kim vào; tận dụng mọi điều kiện có thể)
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)