Đọc nhanh: 不舍昼夜 (bất xá trú dạ). Ý nghĩa là: ngày đêm không ngừng trôi; thời gian như nước chảy; ngày đêm chẳng ngừng.
Ý nghĩa của 不舍昼夜 khi là Thành ngữ
✪ ngày đêm không ngừng trôi; thời gian như nước chảy; ngày đêm chẳng ngừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舍昼夜
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 逝者如斯 夫 不舍 晝夜
- Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不舍昼夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不舍昼夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
夜›
昼›
舍›