Đọc nhanh: 日不暇给 (nhật bất hạ cấp). Ý nghĩa là: bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
Ý nghĩa của 日不暇给 khi là Thành ngữ
✪ bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
形容事务繁忙,没有空闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日不暇给
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 你 不过 是 个 给 人渣 做 娼妓 的 律师
- Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 我们 的 日子 过得 不错
- Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日不暇给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日不暇给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
日›
暇›
给›
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm