Đọc nhanh: 饱食终日 (bão thực chung nhật). Ý nghĩa là: dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào), nằm dài. Ví dụ : - 饱食终日,无所用心。 no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
Ý nghĩa của 饱食终日 khi là Thành ngữ
✪ dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)
to spend the whole day eating (i.e. not doing any work)
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
✪ nằm dài
闲着什么事也不干(转)饱食终日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱食终日
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 盘桓 终日
- quanh quẩn hết ngày.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 终日 浪荡
- suốt ngày lang thang.
- 矻 矻 终日
- cặm cụi suốt ngày.
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱食终日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱食终日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
终›
食›
饱›
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
ngồi không ăn bám; ăn trên ngồi trốc
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
cơm bưng nước rót
sống vô vị; sống tẻ nhạt; sống đơn điệu tẻ nhạt
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
Quên Ăn Quên Ngủ
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
đi sớm về tối; thức khuya dậy sớm
thức khuya dậy sớm
xem 起早貪黑 | 起早贪黑
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食