饱食终日 bǎoshízhōngrì

Từ hán việt: 【bão thực chung nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饱食终日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão thực chung nhật). Ý nghĩa là: dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào), nằm dài. Ví dụ : - 。 no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饱食终日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饱食终日 khi là Thành ngữ

dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)

to spend the whole day eating (i.e. not doing any work)

Ví dụ:
  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

nằm dài

闲着什么事也不干(转)饱食终日

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱食终日

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù 十分 shífēn 困顿 kùndùn

    - mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù

    - suốt ngày vất vả.

  • - 日食 rìshí 发生 fāshēng 时天会 shítiānhuì àn

    - Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.

  • - 盘桓 pánhuán 终日 zhōngrì

    - quanh quẩn hết ngày.

  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

  • - 苦日子 kǔrìzi 终于 zhōngyú áo 到头 dàotóu le

    - Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 终日 zhōngrì 浪荡 làngdàng

    - suốt ngày lang thang.

  • - 终日 zhōngrì

    - cặm cụi suốt ngày.

  • - 惶惶不可终日 huánghuángbùkězhōngrì

    - khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày

  • - 日食 rìshí 地球物理 dìqiúwùlǐ

    - Vật lý địa cầu nhật thực.

  • - 奔走 bēnzǒu 终日 zhōngrì 苦不堪言 kǔbùkānyán

    - bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.

  • - 妈妈 māma 终日 zhōngrì 操持家务 cāochijiāwù

    - Mẹ suốt ngày lo việc nhà.

  • - 终日 zhōngrì 出差 chūchāi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.

  • - 凯旋 kǎixuán de 日子 rìzi 终于 zhōngyú lái le

    - Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.

  • - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de rén 终日 zhōngrì 不断 bùduàn

    - người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.

  • - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饱食终日

Hình ảnh minh họa cho từ 饱食终日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱食终日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa