Đọc nhanh: 无所事事 (vô sở sự sự). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi; không chịu làm gì cả; vô công rồi nghề; nằm dài; vô công rỗi nghề, khểnh. Ví dụ : - 新学期开学前,我一直无所事事。 Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.. - 无所事事的享乐很快就使人厌烦了。 Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
Ý nghĩa của 无所事事 khi là Thành ngữ
✪ ăn không ngồi rồi; không chịu làm gì cả; vô công rồi nghề; nằm dài; vô công rỗi nghề
闲着什么事也不干(转)饱食终日
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
✪ khểnh
跟自己没有关系的事; 无关紧要的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所事事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 这件 事 无所畏惧
- Chuyện này không có gì đáng sợ.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所事事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所事事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
所›
无›
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
chơi bời lêu lổng
ăn không ngồi rồi quá lâu
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
ngồi chưa ấm chỗ; vội vàng; ngồi chưa nóng đít
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân
Gánh Nặng Đường Xa
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
chí lớn
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
gấp rútvội vàng
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
đi sớm về tối; thức khuya dậy sớm
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
chí khí ngút trời
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
xem 起早貪黑 | 起早贪黑
Quên Ăn Quên Ngủ
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)