孜孜不倦 zīzībùjuàn

Từ hán việt: 【tư tư bất quyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孜孜不倦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tư bất quyện). Ý nghĩa là: chăm chỉ (đang nghiên cứu), (văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tục, để tập trung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孜孜不倦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孜孜不倦 khi là Thành ngữ

chăm chỉ (đang nghiên cứu)

assiduous (in study)

(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tục

lit. diligent and never slacking (idiom); continuous concentrated effort

để tập trung

to concentrate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜不倦

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 孩子 háizi 孜孜 zīzī 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.

  • - 孜孜 zīzī 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ.

  • - 诲人不倦 huìrénbùjuàn

    - dạy người không biết mệt mỏi

  • - 诲人不倦 huìrénbùjuàn

    - tận tình dạy dỗ

  • - 力学不倦 lìxuébùjuàn

    - nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.

  • - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 觉得 juéde 劳倦 láojuàn

    - anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.

  • - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

  • - 估计 gūjì 加点 jiādiǎn 孜然 zīrán néng 管用 guǎnyòng

    - Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.

  • - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • - 孜孜 zīzī 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc cần cù.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孜孜不倦

Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜不倦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜不倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDOK (弓木人大)
    • Bảng mã:U+5B5C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa