Đọc nhanh: 孜孜不倦 (tư tư bất quyện). Ý nghĩa là: chăm chỉ (đang nghiên cứu), (văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tục, để tập trung.
Ý nghĩa của 孜孜不倦 khi là Thành ngữ
✪ chăm chỉ (đang nghiên cứu)
assiduous (in study)
✪ (văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tục
lit. diligent and never slacking (idiom); continuous concentrated effort
✪ để tập trung
to concentrate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜不倦
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 诲人不倦
- dạy người không biết mệt mỏi
- 诲人不倦
- tận tình dạy dỗ
- 力学不倦
- nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜不倦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜不倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
倦›
孜›
Quên Ăn Quên Ngủ
Không ngại khó khăn
xoa đầu và gót chân (thành ngữ); làm nô lệ cho lợi ích của người khácđể mặc cho bản thân vì lợi ích chung
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng.Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ.
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa
siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng
nước chảy đá mòn
chăm chỉcần cù và tận tâm
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
kiên trì bền bỉ
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
(nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ(văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ)
hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước
không nhận ra sự mệt mỏikhông mệt mỏi
miết
siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ)