Đọc nhanh: 废寝忘食 (phế tẩm vong thực). Ý nghĩa là: mất ăn mất ngủ; bỏ ăn bỏ ngủ; quên ăn quên ngủ. Ví dụ : - 他废寝忘食地工作,非常辛苦。 anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.. - 他平时不努力,临近考试了才废寝忘食地赶功课 anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Ý nghĩa của 废寝忘食 khi là Thành ngữ
✪ mất ăn mất ngủ; bỏ ăn bỏ ngủ; quên ăn quên ngủ
顾不得睡觉,忘记吃饭形容非常专心努力也说废寝忘餐
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废寝忘食
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废寝忘食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废寝忘食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寝›
废›
忘›
食›
tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ)
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
xem 廢寢忘食 | 废寝忘食
một nắng hai sương; đi sớm về khuya; trên đường vất vả; đi đêm về hôm
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Chăm chỉ rèn luyện
Cần Cù Chăm Chỉ
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
bụng đói đi làm việc công
ngày và đêmsuốt ngày đêm
không nhận ra sự mệt mỏikhông mệt mỏi
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề