Đọc nhanh: 夙兴夜寐 (túc hưng dạ mị). Ý nghĩa là: thức khuya dậy sớm.
Ý nghĩa của 夙兴夜寐 khi là Thành ngữ
✪ thức khuya dậy sớm
早起晚睡,形容勤劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙兴夜寐
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 夙兴夜寐
- thức khuya dậy sớm.
- 我 爷爷 夙兴夜寐
- Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夙兴夜寐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夙兴夜寐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
夙›
夜›
寐›