Đọc nhanh: 风尘仆仆 (phong trần phó phó). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mặc đi du lịch, (văn học) phủ trong bụi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 风尘仆仆 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) mặc đi du lịch
fig. travel-worn
✪ (văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
lit. covered in dust (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尘仆仆
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 沦落风尘
- trầm luân phong trần.
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风尘仆仆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风尘仆仆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
尘›
风›
dãi gió dầm mưa; dãi nắng dầm sương; bôn ba sương gió
dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời)
người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
Trèo đèo vượt suối (lội suối)trèo non lội suối
gấp rútvội vàng
trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương
tội nghiệp; đáng thương
mặc đi du lịch