发愤忘食 fāfèn wàng shí

Từ hán việt: 【phát phẫn vong thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发愤忘食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát phẫn vong thực). Ý nghĩa là: tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发愤忘食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发愤忘食 khi là Thành ngữ

tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ)

so dedicated as to forget one's meals (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤忘食

  • - 饮食 yǐnshí 过量 guòliàng 容易 róngyì 发胖 fāpàng

    - Ăn uống quá mức dễ béo phì.

  • - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • - 学生 xuésheng men 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 学习 xuéxí

    - Học sinh quên ăn ngủ để học.

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - 日食 rìshí 发生 fāshēng 时天会 shítiānhuì àn

    - Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.

  • - 食物 shíwù 匮乏 kuìfá 引发 yǐnfā 饥荒 jīhuāng

    - Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.

  • - gàn 木耳 mùěr yào pào 发后 fāhòu cái 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

  • - 泄私愤 xièsīfèn

    - sinh lòng căm tức cá nhân

  • - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

  • - 愤怒 fènnù 蒸发 zhēngfā le

    - Cơn giận dữ đã biến mất.

  • - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • - 发愤忘食 fāfènwàngshí

    - cố gắng đến quên cả ăn uống.

  • - 你别 nǐbié ràng 愤而 fènér 发火 fāhuǒ

    - Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.

  • - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • - 发泄 fāxiè 心中 xīnzhōng 郁积 yùjī de 愤怒 fènnù

    - giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.

  • - 仓库 cāngkù 潮气 cháoqì tài 粮食 liángshí jiù 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.

  • - 别忘了 biéwàngle shì de 遗传 yíchuán 体质 tǐzhì 引发 yǐnfā de 吸毒 xīdú 成瘾 chéngyǐn

    - Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.

  • - 所有 suǒyǒu de 食品 shípǐn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng wán

    - Tất cả thực phẩm đã được phát xong.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发放 fāfàng 食品 shípǐn shuǐ

    - Họ đang phân phát thực phẩm và nước.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 食品 shípǐn gěi 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发愤忘食

Hình ảnh minh họa cho từ 发愤忘食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发愤忘食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao