Đọc nhanh: 埋头苦干 (mai đầu khổ can). Ý nghĩa là: vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việc, nỗ lực hết mình, lên đến tận cổ trong công việc.
Ý nghĩa của 埋头苦干 khi là Thành ngữ
✪ vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việc
to bury oneself in work (idiom); to be engrossed in work
✪ nỗ lực hết mình
to make an all-out effort
✪ lên đến tận cổ trong công việc
up to the neck in work
✪ lụi hụi; lui cui
做事心力专一, 勤勉踏实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋头苦干
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 什么 苦头 我 都 尝 过 了
- nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.
- 学生 们 埋头 学习
- Học sinh đang chăm chỉ học tập.
- 吃尽苦头
- nếm hết khổ cực.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埋头苦干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋头苦干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埋›
头›
干›
苦›
Cần Cù Chăm Chỉ
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
đấu tranh gian khổ
xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúngra mặt; đứng ra (làm)
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
chơi bời lêu lổng