Đọc nhanh: 事必躬亲 (sự tất cung thân). Ý nghĩa là: việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy.
Ý nghĩa của 事必躬亲 khi là Thành ngữ
✪ việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
不管什么事一定亲自去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事必躬亲
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 此事 必须 弄 详
- Việc này nhất định phải làm rõ.
- 这些 事项 必须 按时 完成
- Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 我们 必须 努力 办好事
- Chúng ta phải nỗ lực làm việc tốt.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 必须 弄清楚 这件 事
- Phải làm sáng tỏ chuyện này.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 事故 必将 发生
- tai nạn sẽ xảy ra
- 必 得 亲自 前去
- cần phải tự mình đi trước
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事必躬亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事必躬亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
亲›
必›
躬›
tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
Không Hề Cẩu Thả
(nghĩa bóng) để đối phó với bất kỳ vấn đề nào, bất kể tầm quan trọng của nó(văn học) mọi thứ không được phân tách theo kích thước của chúng (thành ngữ)
để tự mình làm
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài