事必躬亲 shìbìgōngqīn

Từ hán việt: 【sự tất cung thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事必躬亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự tất cung thân). Ý nghĩa là: việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事必躬亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事必躬亲 khi là Thành ngữ

việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy

不管什么事一定亲自去做

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事必躬亲

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 此事 cǐshì 必须 bìxū nòng xiáng

    - Việc này nhất định phải làm rõ.

  • - 这些 zhèxiē 事项 shìxiàng 必须 bìxū 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不必 bùbì 挂怀 guàhuái

    - việc nhỏ mà, không nên lo lắng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 努力 nǔlì 办好事 bànhǎoshì

    - Chúng ta phải nỗ lực làm việc tốt.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zhào 规矩 guījǔ 办事 bànshì

    - Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.

  • - 这件 zhèjiàn 事务 shìwù 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ

    - Việc này phải tự mình giải quyết.

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - 决不能 juébùnéng zuò 亲痛仇快 qīntòngchóukuài de shì

    - quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.

  • - 事必躬亲 shìbìgōngqīn

    - công việc phải tự mình làm lấy

  • - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • - 必须 bìxū 弄清楚 nòngqīngchu 这件 zhèjiàn shì

    - Phải làm sáng tỏ chuyện này.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 事故 shìgù 必将 bìjiāng 发生 fāshēng

    - tai nạn sẽ xảy ra

  • - 亲自 qīnzì 前去 qiánqù

    - cần phải tự mình đi trước

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事必躬亲

Hình ảnh minh họa cho từ 事必躬亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事必躬亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thân 身 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHN (竹竹弓)
    • Bảng mã:U+8EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa