Đọc nhanh: 整治 (chỉnh trị). Ý nghĩa là: chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa, trị; làm cho cực khổ, sửa lưng; chỉnh. Ví dụ : - 整治河道 sửa sang đường sông. - 机器出了毛病都是他自己整治。 máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.. - 整治坏人 trị kẻ xấu
Ý nghĩa của 整治 khi là Động từ
✪ chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa
整理;修理
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
✪ trị; làm cho cực khổ
为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头; 进行某项工作;搞;做
- 整治 坏人
- trị kẻ xấu
- 这匹 马真 调皮 , 你 替 我 好好 整治 整治 它
- Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.
- 整治 他 一番
- chỉnh cho nó một trận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sửa lưng; chỉnh
整顿治理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整治
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 治家 整饬
- sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.
- 整治 坏人
- trị kẻ xấu
- 整治 他 一番
- chỉnh cho nó một trận.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 这匹 马真 调皮 , 你 替 我 好好 整治 整治 它
- Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.
- 他们 试图 统治 整个 国家
- Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
治›