Đọc nhanh: 限期治理 (hạn kì trị lí). Ý nghĩa là: Xử lí theo giới hạn thời gian.
Ý nghĩa của 限期治理 khi là Danh từ
✪ Xử lí theo giới hạn thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限期治理
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 我们 需要 治理 污染
- Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 期限 三个 月
- kỳ hạn ba tháng.
- 粪池 需要 定期 清理
- Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 限期治理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限期治理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
治›
理›
限›