Đọc nhanh: 管辖 (quản hạt). Ý nghĩa là: quản hạt; quản lý; cai quản; thuộc quyền; dưới quyền; lỵ, cai trị. Ví dụ : - 管辖范围 phạm vi quản lý. - 直辖市由国务院直接管辖。 thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
Ý nghĩa của 管辖 khi là Động từ
✪ quản hạt; quản lý; cai quản; thuộc quyền; dưới quyền; lỵ
管理;统辖 (人员、事务、区域、案件等)
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
✪ cai trị
凭借政权来控制、管理国家或地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管辖
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 气管 儿
- ống khí
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 谁 来 管辖 这个 部门 ?
- Ai sẽ quản lý bộ phận này?
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
- 这个 地区 归 地委 管辖
- Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管辖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管辖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm管›
辖›