办理 bànlǐ

Từ hán việt: 【biện lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "办理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện lí). Ý nghĩa là: làm; giải quyết; thực hiện; tiến hành. Ví dụ : - ? Ngài cần làm thủ tục gì ạ?. - 退。 Tôi cần làm thủ tục trả hàng.. - 。 Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 办理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 办理 khi là Động từ

làm; giải quyết; thực hiện; tiến hành

申请得到某个证件或者办一件具体的事; 处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决

Ví dụ:
  • - nín yào 办理 bànlǐ 什么 shénme 业务 yèwù

    - Ngài cần làm thủ tục gì ạ?

  • - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 退货 tuìhuò 手续 shǒuxù

    - Tôi cần làm thủ tục trả hàng.

  • - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办理

办理 + Danh từ

làm/ giải quyết...

Ví dụ:
  • - zài 办理 bànlǐ 贷款 dàikuǎn 申请 shēnqǐng

    - Tôi đang làm đơn xin vay tiền.

  • - qǐng zài 柜台 guìtái 办理 bànlǐ 业务 yèwù

    - Vui lòng làm thủ tục tại quầy.

办理 ... ... 手续

Ví dụ:
  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 办理 bànlǐ 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù

    - Thực hiện thủ tục chuyển trường.

So sánh, Phân biệt 办理 với từ khác

办 vs 办理

Giải thích:

"" dùng nhiều trong văn viết, "" dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "" là từ song âm tiết, "" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 他们 tāmen zài 公安局 gōngānjú 办理 bànlǐ le 手续 shǒuxù

    - Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - hǎo 一切 yīqiè àn de 吩咐 fēnfù 办理 bànlǐ

    - Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.

  • - 仿照 fǎngzhào 办理 bànlǐ

    - phỏng theo; làm theo.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • - 怎样 zěnyàng 办理 bànlǐ 出生 chūshēng 登记 dēngjì 补办 bǔbàn 出生 chūshēng 登记 dēngjì

    - Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - 协同 xiétóng 办理 bànlǐ

    - hợp tác giải quyết.

  • - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • - 一并 yībìng 办理 bànlǐ

    - Cùng giải quyết công việc.

  • - cóng huǎn 办理 bànlǐ

    - Cứ thoải mái mà làm

  • - 秉公办理 bǐnggōngbànlǐ

    - giải quyết công bằng

  • - 办理 bànlǐ 公务 gōngwù

    - xử lý việc công

  • - 查照 cházhào 办理 bànlǐ

    - mong nghiên cứu và theo đó thực hiện ngay.

  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 办理 bànlǐ 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù

    - Thực hiện thủ tục chuyển trường.

  • - 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 此事 cǐshì 如何 rúhé 办理 bànlǐ

    - việc này xử lí như thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 办理

Hình ảnh minh họa cho từ 办理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa