料理 liàolǐ

Từ hán việt: 【liệu lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "料理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệu lí). Ý nghĩa là: sắp xếp; xử lí; lo liệu, nấu; nấu nướng, món; thức ăn; cơm canh. Ví dụ : - 。 Tôi cần xử lý những tài liệu này.. - 。 Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.. - 。 Tôi biết nấu mì Ý.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 料理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 料理 khi là Động từ

sắp xếp; xử lí; lo liệu

照料;处理

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 料理 liàolǐ 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi cần xử lý những tài liệu này.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 料理 liàolǐ 善后工作 shànhòugōngzuò

    - Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.

nấu; nấu nướng

烹调

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • - 学习 xuéxí 料理 liàolǐ 日本 rìběn cài

    - Tôi học nấu món Nhật.

Ý nghĩa của 料理 khi là Danh từ

món; thức ăn; cơm canh

指某种风格的菜肴

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 日本料理 rìběnliàolǐ

    - Tôi thích ăn món Nhật.

  • - huì zuò 中式 zhōngshì 料理 liàolǐ ma

    - Bạn có biết nấu món Trung không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料理

  • - huì zuò 中式 zhōngshì 料理 liàolǐ ma

    - Bạn có biết nấu món Trung không?

  • - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • - 料理 liàolǐ 后事 hòushì

    - lo việc hậu sự

  • - 料理 liàolǐ

    - quản lí; trông lo

  • - hóng 姜丝 jiāngsī shì 日本料理 rìběnliàolǐ 所用 suǒyòng de 一种 yīzhǒng 调味料 tiáowèiliào

    - Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.

  • - 布料 bùliào 需碱 xūjiǎn 处理 chǔlǐ

    - Vải cần được xử lý bằng soda.

  • - 料理 liàolǐ 膳宿 shànsù

    - chăm lo việc ăn ở.

  • - 宫保鸡 gōngbǎojī 丁是 dīngshì 一道 yīdào zhe míng de 川菜 chuāncài 料理 liàolǐ

    - Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.

  • - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • - 学习 xuéxí 料理 liàolǐ 日本 rìběn cài

    - Tôi học nấu món Nhật.

  • - liú 五个 wǔgè rén 打场 dǎcháng xià shèng de rén dào 地理 dìlǐ sòng 肥料 féiliào

    - giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

  • - qǐng 整理 zhěnglǐ chū 完整 wánzhěng de 资料 zīliào

    - Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 处理 chǔlǐ hěn 关键 guānjiàn

    - Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 日本料理 rìběnliàolǐ

    - Tôi thích ăn món Nhật.

  • - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • - 料理 liàolǐ le 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 料理

Hình ảnh minh họa cho từ 料理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 料理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa