Đọc nhanh: 处理 (xử lý). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; xoay sở, xử phạt; xử lý; trừng phạt, gia công; xử lý; soạn thảo. Ví dụ : - 怎么处理这个问题? Làm thế nào để giải quyết với vấn đề này?. - 每天至少要处理五份文件。 Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.. - 你应该先尝试自己处理问题。 Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 处理 khi là Động từ
✪ xử lý; giải quyết; xoay sở
安排 (事物);解决 (问题)
- 怎么 处理 这个 问题 ?
- Làm thế nào để giải quyết với vấn đề này?
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xử phạt; xử lý; trừng phạt
惩办
- 警察 依法处理 罪犯
- Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
✪ gia công; xử lý; soạn thảo
用特定的方式、方法加工东西; 用特定的方法对工件或产品进行加工, 使工件或产品获得所需要的性能
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 表面 处理 工段
- Công đoạn gia công bề mặt.
Ý nghĩa của 处理 khi là Danh từ
✪ cách giải quyết; cách xử lý
解决方案
- 这种 材料 的 处理 很 关键
- Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处理
✪ 有 + Danh từ + 要 + 处理
có việc gì cần xử lý
- 我 有 一些 急事 要 处理
- Tôi có vài việc khẩn cấp cần giải quyết.
- 我 有 工作 要 处理
- Tôi có việc phải xử lý.
So sánh, Phân biệt 处理 với từ khác
✪ 处理 vs 处置
- Đối tượng của "处理" có thể là người, cũng có thể là sự vật, sự việc, mối quan hệ giữa người với người,...
- Đối tượng của "处置" thường là người.
✪ 应付 vs 处理
Giống:
- Đều là động từ, đề có nghĩa là áp dụng phương pháp, biện pháp đối với người, sự việc.
Khác:
- "应付" thiên về biểu thị áp dụng phương pháp phù hợp với người và sự việc.
"处理" thiên về nhấn mạnh giải quyết vấn đề.
- "应付" còn có ý nghĩa là làm việc không chăm chỉ, không có trách nhiệm, chỉ thể hiện tốt mặt bề ngoài.
"处理" không có ý nghĩa này.
- "处理" còn có nghĩa là sắp xếp, xứ lý sự vật.
- "处理" còn có nghĩa thanh lí.
"应付" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
理›
Trừng Phạt
Xử Lý
Quản Lý
Xử Trí, Xử Lý
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
Thu Dọn, Sắp Xếp
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Trừng Phạt
Quản Lý
Xử Phạt, Trừng Phạt, Trừng Trị
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn
Thống Trị
Giải Quyết
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắmđút lót; đưa hối lộ
quản lý; phụ trách
Thụ Lí, Thụ Lý
xử lý; sắp xếp; xử trí
Công Nghệ, Kỹ Thuật, Bách Nghệ