处理 chǔlǐ

Từ hán việt: 【xử lý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "处理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xử lý). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; xoay sở, xử phạt; xử lý; trừng phạt, gia công; xử lý; soạn thảo. Ví dụ : - ? Làm thế nào để giải quyết với vấn đề này?. - 。 Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.. - 。 Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 处理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 处理 khi là Động từ

xử lý; giải quyết; xoay sở

安排 (事物);解决 (问题)

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Làm thế nào để giải quyết với vấn đề này?

  • - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo yào 处理 chǔlǐ 份文件 fènwénjiàn

    - Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.

  • - 应该 yīnggāi xiān 尝试 chángshì 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xử phạt; xử lý; trừng phạt

惩办

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 依法处理 yīfǎchǔlǐ 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.

  • - 因为 yīnwèi 犯错 fàncuò ér bèi 公司 gōngsī 处理 chǔlǐ le

    - Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.

gia công; xử lý; soạn thảo

用特定的方式、方法加工东西; 用特定的方法对工件或产品进行加工, 使工件或产品获得所需要的性能

Ví dụ:
  • - 汉语 hànyǔ 处理 chǔlǐ

    - Soạn thảo văn bản tiếng Hoa

  • - 表面 biǎomiàn 处理 chǔlǐ 工段 gōngduàn

    - Công đoạn gia công bề mặt.

Ý nghĩa của 处理 khi là Danh từ

cách giải quyết; cách xử lý

解决方案

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 处理 chǔlǐ hěn 关键 guānjiàn

    - Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū gèng 有效 yǒuxiào de 处理 chǔlǐ

    - Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处理

有 + Danh từ + 要 + 处理

có việc gì cần xử lý

Ví dụ:
  • - yǒu 一些 yīxiē 急事 jíshì yào 处理 chǔlǐ

    - Tôi có vài việc khẩn cấp cần giải quyết.

  • - yǒu 工作 gōngzuò yào 处理 chǔlǐ

    - Tôi có việc phải xử lý.

So sánh, Phân biệt 处理 với từ khác

处理 vs 处置

Giải thích:

- Đối tượng của "" có thể là người, cũng có thể là sự vật, sự việc, mối quan hệ giữa người với người,...
- Đối tượng của "" thường là người.

应付 vs 处理

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đề có nghĩa là áp dụng phương pháp, biện pháp đối với người, sự việc.
Khác:
- "" thiên về biểu thị áp dụng phương pháp phù hợp với người và sự việc.
"" thiên về nhấn mạnh giải quyết vấn đề.
- "" còn có ý nghĩa là làm việc không chăm chỉ, không có trách nhiệm, chỉ thể hiện tốt mặt bề ngoài.
"" không có ý nghĩa này.
- "" còn có nghĩa là sắp xếp, xứ lý sự vật.
- "" còn có nghĩa thanh lí.
"" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 汉语 hànyǔ 处理 chǔlǐ

    - Soạn thảo văn bản tiếng Hoa

  • - 处理不当 chǔlǐbùdàng

    - xử lý không thoả đáng

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • - chéng 我会 wǒhuì bāng 处理 chǔlǐ

    - Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.

  • - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • - 我们 wǒmen huì 认真 rènzhēn 处理 chǔlǐ 投诉 tóusù

    - Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.

  • - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

  • - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - xử lý như vầy, e là không ổn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 处理

Hình ảnh minh họa cho từ 处理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa