Đọc nhanh: 废气治理 (phế khí trị lí). Ý nghĩa là: xử lý khí thải.
Ý nghĩa của 废气治理 khi là Danh từ
✪ xử lý khí thải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废气治理
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 清理 废窿
- quét dọn hang hốc
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 我们 需要 治理 污染
- Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 这个 城市 的 治理 非常 好
- Việc quản lý của thành phố này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废气治理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废气治理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
气›
治›
理›