Đọc nhanh: 处置 (xử trí). Ý nghĩa là: xử lý; xử trí; cư xử; đối xử; giải quyết, trừng trị. Ví dụ : - 我们已经处置完所有问题。 Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.. - 我们需要合理处置资源。 Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.. - 他们需要处置这些废品。 Họ cần xử lý những phế liệu này.
Ý nghĩa của 处置 khi là Động từ
✪ xử lý; xử trí; cư xử; đối xử; giải quyết
处理
- 我们 已经 处置 完 所有 问题
- Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trừng trị
发落;惩治
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 违反规定 的 员工 会 被 处置
- Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 处置 với từ khác
✪ 处理 vs 处置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处置
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 违反规定 的 员工 会 被 处置
- Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 我们 已经 处置 完 所有 问题
- Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
置›