Đọc nhanh: 治安管理条例 (trị an quản lí điều lệ). Ý nghĩa là: Điều lệ quản lý trị an.
Ý nghĩa của 治安管理条例 khi là Danh từ
✪ Điều lệ quản lý trị an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治安管理条例
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治安管理条例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治安管理条例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
安›
条›
治›
理›
管›