Đọc nhanh: 地理政治论 (địa lí chính trị luận). Ý nghĩa là: địa lý chính trị.
Ý nghĩa của 地理政治论 khi là Danh từ
✪ địa lý chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理政治论
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
- 他们 讨论 了 政治
- Họ đã thảo luận về chính trị.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地理政治论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地理政治论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
政›
治›
理›
论›