解决 jiějué

Từ hán việt: 【giải quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải quyết). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp, tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công). Ví dụ : - 。 Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.. - 。 Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.. - 。 Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 解决 khi là Động từ

xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp

处理问题使有结果

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 解决 jiějué le 矛盾 máodùn

    - Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.

  • - 他们 tāmen 合作 hézuò 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.

  • - qǐng bāng 解决 jiějué 一下 yīxià ba

    - Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công)

消灭 (敌人)

Ví dụ:
  • - 战士 zhànshì men 解决 jiějué le 敌人 dírén

    - Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.

  • - 他们 tāmen 敌人 dírén 解决 jiějué le

    - Anh ấy tiêu diệt hết quân địch rồi.

  • - xiǎng bāng 解决 jiějué 那个 nàgè rén

    - Anh ấy muốn giải quyết người đó giúp tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解决

解决 + Danh từ

giải quyết cái gì

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 解决 jiějué le 难题 nántí

    - Anh ấy cuối cùng đã giải quyết được vấn đề khó.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.

  • - zhè 方法 fāngfǎ néng 解决困难 jiějuékùnnán

    - Phương pháp này có thể giải quyết khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 把 + B + 解决 + Bổ ngữ (掉)

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - xiǎng 这个 zhègè 麻烦 máfán 解决 jiějué diào

    - Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.

  • - 那个 nàgè 难题 nántí 解决 jiějué diào le

    - Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.

努力、设法、尝试 + 解决 +...

cố gắng/ nghĩ cách/ thử + giải quyết/ xử lý

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 解决 jiějué 技术难题 jìshùnántí

    - Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.

  • - 设法 shèfǎ 解决 jiějué 家庭 jiātíng 矛盾 máodùn

    - Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.

A + 得以,得到 + 解决

được giải quyết (biểu thị kết quả cuối cùng)

Ví dụ:
  • - xiàng 困难 kùnnán 得以 déyǐ 解决 jiějué

    - Khó khăn đó đã được giải quyết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 慢慢 mànmàn 得到 dédào 解决 jiějué

    - Vấn đề đang dần được giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - yǒu 办法 bànfǎ néng 解决 jiějué ne

    - Có cách nào giải quyết được chứ.

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 问题 wèntí 解决 jiějué

    - Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.

  • - 这是 zhèshì 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vụ án này đã được giải quyết.

  • - chāng 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 亟待解决 jídàijiějué

    - cần giải quyết ngay.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 这件 zhèjiàn shì 慢慢儿 mànmànér 解决 jiějué ba

    - Việc này từ từ giải quyết thôi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • - 问题 wèntí 冒尖 màojiān 就要 jiùyào 及时 jíshí 研究 yánjiū 解决 jiějué

    - hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.

  • - 战士 zhànshì men 解决 jiějué le 敌人 dírén

    - Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.

  • - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

  • - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解决

Hình ảnh minh họa cho từ 解决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao