Đọc nhanh: 解决 (giải quyết). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp, tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công). Ví dụ : - 她已经解决了矛盾。 Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.. - 他们合作解决了危机。 Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.. - 请帮我解决一下吧。 Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.
Ý nghĩa của 解决 khi là Động từ
✪ xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp
处理问题使有结果
- 她 已经 解决 了 矛盾
- Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 请 帮 我 解决 一下 吧
- Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công)
消灭 (敌人)
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 他们 把 敌人 解决 了
- Anh ấy tiêu diệt hết quân địch rồi.
- 他 想 帮 我 解决 那个 人
- Anh ấy muốn giải quyết người đó giúp tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解决
✪ 解决 + Danh từ
giải quyết cái gì
- 他 终于 解决 了 难题
- Anh ấy cuối cùng đã giải quyết được vấn đề khó.
- 我们 需要 解决 这个 问题
- Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.
- 这 方法 能 解决困难
- Phương pháp này có thể giải quyết khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 把 + B + 解决 + Bổ ngữ (掉)
câu chữ "把"
- 我 想 把 这个 麻烦 解决 掉
- Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.
- 他 把 那个 难题 解决 掉 了
- Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.
✪ 努力、设法、尝试 + 解决 +...
cố gắng/ nghĩ cách/ thử + giải quyết/ xử lý
- 我们 尝试 解决 技术难题
- Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.
- 她 设法 解决 家庭 矛盾
- Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.
✪ A + 得以,得到 + 解决
được giải quyết (biểu thị kết quả cuối cùng)
- 那 项 困难 得以 解决
- Khó khăn đó đã được giải quyết.
- 这个 问题 慢慢 得到 解决
- Vấn đề đang dần được giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 基 问题 需 解决
- Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 娼 问题 需要 解决
- Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
解›