Đọc nhanh: 整顿 (chỉnh đốn). Ý nghĩa là: chỉnh đốn. Ví dụ : - 警察整顿治安问题。 Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.. - 企业暂停营业进行整顿。 Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.. - 大力整顿提升工作效率。 Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
Ý nghĩa của 整顿 khi là Động từ
✪ chỉnh đốn
使没有秩序、不合理的现象、纪律、作风等变得有秩序、合理
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整顿
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 整顿 文风
- chấn chỉnh văn phong
- 整顿 风纪
- chỉnh đốn tác phong và kỷ luật
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 我们 需要 整顿 办公室
- Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.
- 他 正在 整顿 公司 的 财务
- Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
- 这家 工厂 经过 整顿 , 已经 进入 了 同类 企业 的 先进 行列
- nhà máy này qua chỉnh đốn đã nhập vào hàng ngũ những nhà máy tiên tiến cùng ngành.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整顿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
顿›