Đọc nhanh: 节俭 (tiết kiệm). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu. Ví dụ : - 他生活很节俭。 Anh ấy sống rất tiết kiệm.. - 她是一个节俭的人。 Cô ấy là một người tiết kiệm.. - 我们要用度节俭。 Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
Ý nghĩa của 节俭 khi là Tính từ
✪ tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu
用钱等有节制;俭省
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 她 是 一个 节俭 的 人
- Cô ấy là một người tiết kiệm.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节俭
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 爷爷 一向 节俭
- Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
- 她 是 一个 节俭 的 人
- Cô ấy là một người tiết kiệm.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节俭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
节›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Thật, Chất Phác
tiết kiệm; dè sẻn; chắt chiudịn
Cần Cù, Tiết Kiệm
tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp
Giản Dị, Mộc Mạc
tiết lưugiảm chi tiêu; tiết kiệm
Tiết Kiệm
Tiết Kiệm
Xa Hoa
lãng phí
Phung Phí
hào hoa xa xỉ
phô trương; bày biện quá đángkhoa trương; khoe khoangphô phong; phô
Lãng Phí, Hoang Phí
hám làm giàu; hám của; coi trọng đồng tiền; tôn thờ đồng tiền; ham tiền; sùng bái tiền bạc; duy vật lý tài
để mua hàng trong ứng dụng trong một trò chơi
mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
xa hoa lãng phí; phung phí