节俭 jiéjiǎn

Từ hán việt: 【tiết kiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节俭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết kiệm). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu. Ví dụ : - 。 Anh ấy sống rất tiết kiệm.. - 。 Cô ấy là một người tiết kiệm.. - 。 Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节俭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 节俭 khi là Tính từ

tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu

用钱等有节制;俭省

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó hěn 节俭 jiéjiǎn

    - Anh ấy sống rất tiết kiệm.

  • - shì 一个 yígè 节俭 jiéjiǎn de rén

    - Cô ấy là một người tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen yào 用度 yòngdù 节俭 jiéjiǎn

    - Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节俭

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 春节 chūnjié 临近 línjìn le

    - mùa xuân gần đến rồi.

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 守护 shǒuhù 女子 nǚzǐ 贞节 zhēnjié

    - Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 节俭 jiéjiǎn

    - Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

  • - 国家 guójiā 提倡 tíchàng 节俭办 jiéjiǎnbàn 婚事 hūnshì 反对 fǎnduì 大操大办 dàcāodàbàn

    - Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang

  • - 生活 shēnghuó hěn 节俭 jiéjiǎn

    - Anh ấy sống rất tiết kiệm.

  • - shàng 节俭 jiéjiǎn 浪费 làngfèi qián

    - Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.

  • - 我们 wǒmen yào 用度 yòngdù 节俭 jiéjiǎn

    - Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.

  • - shì 一个 yígè 节俭 jiéjiǎn de rén

    - Cô ấy là một người tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节俭

Hình ảnh minh họa cho từ 节俭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiệm
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMM (人人一一)
    • Bảng mã:U+4FED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa