节约 jiéyuē

Từ hán việt: 【tiết ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết ước). Ý nghĩa là: tiết kiệm (thường dùng trong phạm vi lớn), tiết kiệm. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.. - 。 Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.. - 。 Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 节约 khi là Động từ

tiết kiệm (thường dùng trong phạm vi lớn)

有节制地使用;节省不必要的开支

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.

  • - 习惯 xíguàn 节约 jiéyuē měi 一分钱 yīfēnqián

    - Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.

  • - zài 家中 jiāzhōng 我常 wǒcháng 节约用电 jiéyuēyòngdiàn

    - Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 节约 khi là Tính từ

tiết kiệm

节俭,不奢侈

Ví dụ:
  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 节约 jiéyuē

    - Cô ấy ăn mặc rất tiết kiệm.

  • - 这个 zhègè 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 节约 jiéyuē

    - Gia đình này rất tiết kiệm.

  • - de 饮食习惯 yǐnshíxíguàn hěn 节约 jiéyuē

    - Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 节约 với từ khác

节省 vs 节约

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节约

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 精简 jīngjiǎn 节约 jiéyuē

    - tinh giản tiết kiệm.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē

    - nghiêm khắc tiết kiệm.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • - yīng 节约 jiéyuē 原材料 yuáncáiliào

    - cần tiết kiệm nguyên vật liệu.

  • - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē

    - tăng gia sản xuất và tiết kiệm

  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

  • - hěn 节约 jiéyuē

    - Cô ấy rất tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约能源 jiéyuēnéngyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

  • - 我们 wǒmen yào 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.

  • - 这个 zhègè 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 节约 jiéyuē

    - Gia đình này rất tiết kiệm.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约 jiéyuē 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • - 政府 zhèngfǔ 呼吁 hūyù 公众 gōngzhòng 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.

  • - zài 家中 jiāzhōng 我常 wǒcháng 节约用电 jiéyuēyòngdiàn

    - Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.

  • - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē de 倡议 chàngyì 得到 dédào le 全厂 quánchǎng 车间 chējiān de 回响 huíxiǎng

    - đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

  • - 渐渐 jiànjiàn 养成 yǎngchéng 节约 jiéyuē 习惯 xíguàn

    - Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.

  • - 节约开支 jiéyuēkāizhī 防止 fángzhǐ 糜费 mífèi

    - chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节约

Hình ảnh minh họa cho từ 节约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa