Đọc nhanh: 节约 (tiết ước). Ý nghĩa là: tiết kiệm (thường dùng trong phạm vi lớn), tiết kiệm. Ví dụ : - 我们要节约用水资源。 Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.. - 他习惯节约每一分钱。 Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.. - 在家中,我常节约用电。 Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
Ý nghĩa của 节约 khi là Động từ
✪ tiết kiệm (thường dùng trong phạm vi lớn)
有节制地使用;节省不必要的开支
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 节约 khi là Tính từ
✪ tiết kiệm
节俭,不奢侈
- 她 的 穿着 非常 节约
- Cô ấy ăn mặc rất tiết kiệm.
- 这个 家庭 非常 节约
- Gia đình này rất tiết kiệm.
- 她 的 饮食习惯 很 节约
- Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 节约 với từ khác
✪ 节省 vs 节约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节约
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 她 很 节约
- Cô ấy rất tiết kiệm.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 这个 家庭 非常 节约
- Gia đình này rất tiết kiệm.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
节›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Thật, Chất Phác
tiết kiệm; dè sẻn; chắt chiudịn
Cần Cù, Tiết Kiệm
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
Giản Dị, Mộc Mạc
tiết lưugiảm chi tiêu; tiết kiệm
Tiết Kiệm
tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp
Tiết Kiệm Nước
Lãng Phí, Làm Hại
Xa Hoa
Hao Tổn
Lãng Phí, Hoang Phí
mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng
con ác thú (trong Thần thoại, hoa văn trên đồ đồng Trung Quốc)người tham ăn; kẻ tham ăn; bẫmngười tham lam hung ác; phồm phàm