Đọc nhanh: 简朴 (giản phác). Ý nghĩa là: mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống).
Ý nghĩa của 简朴 khi là Tính từ
✪ mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
(语言、文笔、生活作风等) 简单朴素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简朴
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
简›