质朴 zhì pǔ

Từ hán việt: 【chất phác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "质朴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chất phác). Ý nghĩa là: chất phác; mộc mạc; giản dị. Ví dụ : - 。 Là người chất phác trung hậu. - 。 Lời văn mộc mạc bình dị.. - 。 Người dân nơi đây rất đôn hậu và chất phác.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 质朴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 质朴 khi là Tính từ

chất phác; mộc mạc; giản dị

朴实淳厚,形容人朴素纯真而不浮华

Ví dụ:
  • - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • - 文字 wénzì 平易 píngyì 质朴 zhìpiáo

    - Lời văn mộc mạc bình dị.

  • - 这里 zhèlǐ de 人民 rénmín 非常 fēicháng 质朴 zhìpiáo

    - Người dân nơi đây rất đôn hậu và chất phác.

  • - shì 一个 yígè 质朴 zhìpiáo 真诚 zhēnchéng de rén

    - Ông ấy là một người giản dị, chân thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质朴

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - zhè 胶水 jiāoshuǐ 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Loại keo nước này chất lượng tốt.

  • - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 要求 yāoqiú 质对 zhìduì

    - yêu cầu đối chất

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 质朴无华 zhìpiáowúhuá

    - chân chất, không màu sắc loè loẹt.

  • - 爷爷 yéye 生活 shēnghuó 特别 tèbié 朴质 pǔzhì

    - Ông nội sống rất giản dị.

  • - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 赋有 fùyǒu 忠厚 zhōnghòu 质朴 zhìpiáo de 性格 xìnggé

    - Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.

  • - 文字 wénzì 平易 píngyì 质朴 zhìpiáo

    - Lời văn mộc mạc bình dị.

  • - shì 一个 yígè 质朴 zhìpiáo 真诚 zhēnchéng de rén

    - Ông ấy là một người giản dị, chân thành.

  • - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • - guò zhe 质朴 zhìpiáo de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống giản dị.

  • - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 质朴 zhìpiáo

    - Tính cách của cô ấy rất giản dị.

  • - 这里 zhèlǐ de 人民 rénmín 非常 fēicháng 质朴 zhìpiáo

    - Người dân nơi đây rất đôn hậu và chất phác.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 质朴

Hình ảnh minh họa cho từ 质朴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 质朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa