Đọc nhanh: 朴质 (phác chất). Ý nghĩa là: thuần khiết; mộc mạc.
Ý nghĩa của 朴质 khi là Tính từ
✪ thuần khiết; mộc mạc
纯真而没经过修饰的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴质
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 要求 质对
- yêu cầu đối chất
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 文字 平易 质朴
- Lời văn mộc mạc bình dị.
- 他 是 一个 质朴 、 真诚 的 人
- Ông ấy là một người giản dị, chân thành.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 他 过 着 质朴 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống giản dị.
- 她 的 性格 非常 质朴
- Tính cách của cô ấy rất giản dị.
- 这里 的 人民 非常 质朴
- Người dân nơi đây rất đôn hậu và chất phác.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
质›