Đọc nhanh: 朴硝 (phác tiêu). Ý nghĩa là: phát tiêu; muối Glaubơ; sun-fat na-tri, diêm tiêu.
Ý nghĩa của 朴硝 khi là Danh từ
✪ phát tiêu; muối Glaubơ; sun-fat na-tri
含有食盐、硝酸钾和其他杂质的硫酸钠,是海水或盐湖水熬过之后沉淀出来的结晶体,无色透明,棱柱状可用来硝皮革医药上用做泻药或利尿药通称皮硝
✪ diêm tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴硝
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 硝磺 ( 硝石 和 硫磺 )
- diêm tiêu và lưu huỳnh
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴硝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴硝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
硝›