Đọc nhanh: 奢侈 (xa xỉ). Ý nghĩa là: xa xỉ; hào hoa. Ví dụ : - 老板的生活太奢侈了。 Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.. - 那时候有洗衣机就算是奢侈了。 Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.. - 他过着奢侈的生活。 Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
Ý nghĩa của 奢侈 khi là Tính từ
✪ xa xỉ; hào hoa
花费大量钱财追求过分享受
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 这个 包是 奢侈品 , 我 买不起
- Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢侈
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 轿车 是 旧时 的 奢侈品
- Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 这个 包是 奢侈品 , 我 买不起
- Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奢侈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奢侈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侈›
奢›
lãng phí
Phung Phí
Lãng Phí, Làm Hại
sang trọng; hào hoáng; xa hoa; xa xỉ phung phí
Hao Tổn
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
xa hoa lãng phí; phung phí
Lãng Phí, Hoang Phí
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Tiết Kiệm
Cần Cù, Tiết Kiệm
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
Giản Dị, Mộc Mạc
mộc mạcmanh nha; sơ kì; thô sơ; sơ kỳ
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
Tiết Kiệm