朴实 pǔshí

Từ hán việt: 【phác thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朴实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phác thực). Ý nghĩa là: giản dị, đơn sơ; đơn giản, thật thà; chân thành; chân thật, thiết thực; thực tế. Ví dụ : - 。 Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.. - 。 Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.. - 。 Anh ấy thích lối sống đơn giản.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朴实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 朴实 khi là Tính từ

giản dị, đơn sơ; đơn giản

朴素;不华丽

Ví dụ:
  • - de 衣服 yīfú hěn 朴实 pǔshí 华丽 huálì

    - Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 装饰 zhuāngshì hěn 朴实 pǔshí

    - Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.

  • - 喜欢 xǐhuan 朴实 pǔshí de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy thích lối sống đơn giản.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 朴实 pǔshí

    - Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thật thà; chân thành; chân thật

淳朴;真诚

Ví dụ:
  • - wèi rén hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy là người rất chân thành.

  • - de 性格 xìnggé hěn 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 虚伪 xūwěi

    - Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.

  • - 这个 zhègè rén hěn 朴实 pǔshí

    - Người này rất chân thật.

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy làm việc rất chân thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thiết thực; thực tế

踏实

Ví dụ:
  • - de 计划 jìhuà hěn 朴实 pǔshí

    - Kế hoạch của cô ấy rất thực tế.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Công việc này rất thực tế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 朴实 pǔshí de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần một giải pháp thiết thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 朴实 với từ khác

朴实 vs 朴素

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴实

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 朴实 pǔshí

    - Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.

  • - 文笔 wénbǐ 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 半点 bàndiǎn 夸饰 kuāshì

    - ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.

  • - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • - de 性格 xìnggé hěn 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 虚伪 xūwěi

    - Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.

  • - 词句 cíjù 朴实无华 pǔshíwúhuá zhòng 藻饰 zǎoshì

    - câu chữ giản dị, không trau chuốt.

  • - de 衣服 yīfú hěn 朴实 pǔshí 华丽 huálì

    - Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.

  • - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

  • - 这个 zhègè rén hěn 朴实 pǔshí

    - Người này rất chân thật.

  • - de 计划 jìhuà hěn 朴实 pǔshí

    - Kế hoạch của cô ấy rất thực tế.

  • - wèi rén 纯朴 chúnpiáo 憨实 hānshí

    - đối với mọi người thật thà chất phác.

  • - wèi rén hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy là người rất chân thành.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Công việc này rất thực tế.

  • - 性格 xìnggé 向来 xiànglái hěn 朴实 pǔshí

    - Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn 朴实 pǔshí

    - Anh ấy làm việc rất chân thành.

  • - 村民 cūnmín men dōu 十分 shífēn 朴实 pǔshí

    - Dân làng đều rất giản dị.

  • - 朴树 pǔshù 果实 guǒshí 多为 duōwèi 圆形 yuánxíng

    - Quả cây sếu phần lớn có hình tròn.

  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 朴实 pǔshí

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 装饰 zhuāngshì hěn 朴实 pǔshí

    - Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.

  • - 这儿 zhèér de 村民 cūnmín 淳朴 chúnpǔ 老实 lǎoshi 对待 duìdài 客人 kèrén hěn 热情 rèqíng

    - Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朴实

Hình ảnh minh họa cho từ 朴实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa