Đọc nhanh: 朴实 (phác thực). Ý nghĩa là: giản dị, đơn sơ; đơn giản, thật thà; chân thành; chân thật, thiết thực; thực tế. Ví dụ : - 她的衣服很朴实,不华丽。 Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.. - 这个房间的装饰很朴实。 Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.. - 他喜欢朴实的生活方式。 Anh ấy thích lối sống đơn giản.
Ý nghĩa của 朴实 khi là Tính từ
✪ giản dị, đơn sơ; đơn giản
朴素;不华丽
- 她 的 衣服 很 朴实 , 不 华丽
- Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.
- 这个 房间 的 装饰 很 朴实
- Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thật thà; chân thành; chân thật
淳朴;真诚
- 他 为 人 很 朴实
- Anh ấy là người rất chân thành.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 这个 人 很 朴实
- Người này rất chân thật.
- 他 对待 工作 很 朴实
- Anh ấy làm việc rất chân thành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thiết thực; thực tế
踏实
- 她 的 计划 很 朴实
- Kế hoạch của cô ấy rất thực tế.
- 这个 工作 很 朴实
- Công việc này rất thực tế.
- 我们 需要 一个 朴实 的 解决方案
- Chúng ta cần một giải pháp thiết thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 朴实 với từ khác
✪ 朴实 vs 朴素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴实
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 她 的 衣服 很 朴实 , 不 华丽
- Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 这个 人 很 朴实
- Người này rất chân thật.
- 她 的 计划 很 朴实
- Kế hoạch của cô ấy rất thực tế.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 他 为 人 很 朴实
- Anh ấy là người rất chân thành.
- 这个 工作 很 朴实
- Công việc này rất thực tế.
- 她 性格 向来 很 朴实
- Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.
- 他 对待 工作 很 朴实
- Anh ấy làm việc rất chân thành.
- 村民 们 都 十分 朴实
- Dân làng đều rất giản dị.
- 朴树 果实 多为 圆形
- Quả cây sếu phần lớn có hình tròn.
- 他 的 穿着 非常 朴实
- Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
- 这个 房间 的 装饰 很 朴实
- Cách trang trí của căn phòng này rất giản dị.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
朴›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Khẩn
chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiêncù mì
Tiết Kiệm
thuần khiết; mộc mạc
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
Giản Dị, Mộc Mạc
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
Chất Phác, Mộc Mạc, Giản Dị
để tìm kiếm niềm vui (đặc biệt là tình dục)truy hoan
thật thà; chất phác
điêu khắc; chạm trổ; chạm lộngquá trau chuốt; quá gọt giũa (câu văn); chải chuốt
sang trọng; hào hoáng; xa hoa; xa xỉ phung phí
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
phù phiếm; không có thựclông bôngbông lông
Hoa Lệ