Đọc nhanh: 俭朴 (kiệm phác). Ý nghĩa là: tiết kiệm; giản dị; tằn tiện. Ví dụ : - 服装俭朴。 áo quần giản dị.
Ý nghĩa của 俭朴 khi là Tính từ
✪ tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
俭省朴素
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭朴
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 他 的 生活 俭朴
- Cuộc sống của anh ấy giản dị.
- 家里 经济 紧 , 生活 俭朴
- Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.
- 王师傅 生活 非常 俭朴
- Thầy Vương sống một cuộc sống rất đơn giản.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俭朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俭朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
朴›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
Thành Thật, Chất Phác
thuần khiết; mộc mạc
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
Giản Dị, Mộc Mạc
nhạc số (1, 2,3, 4, 5, 6, 7 thay cho đồ, rê, mi, pha, sol, la, si); nhạc giản phổ; giản phổ
tiết lưugiảm chi tiêu; tiết kiệm
Tiết Kiệm
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
Chất Phác, Mộc Mạc, Giản Dị
tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp
Tiết Kiệm