Đọc nhanh: 整齐 (chỉnh tề). Ý nghĩa là: ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn, đầy đủ; hoàn chỉnh, đều; đều đặn; đồng đều; đồng nhất. Ví dụ : - 文件整齐地放在桌子上。 Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.. - 他的书本总是摆得整齐。 Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.. - 产品在仓库里整齐堆放。 Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
Ý nghĩa của 整齐 khi là Tính từ
✪ ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn
排列有序的
- 文件 整齐 地 放在 桌子 上
- Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.
- 他 的 书本 总是 摆 得 整齐
- Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đầy đủ; hoàn chỉnh
齐全;没有缺漏的
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đều; đều đặn; đồng đều; đồng nhất
大小、长短、程度等比较一致
- 他们 的 衣服 颜色 整齐
- Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 整齐 khi là Động từ
✪ sắp xếp; làm gọn gàng
使不乱,使整齐
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
- 妈妈 整齐 了 我 的 房间
- Mẹ đã sắp xếp lại phòng của tôi.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整齐
✪ 整齐 + 的 + Danh từ
"整齐" làm định ngữ
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
✪ Động từ + 得 + 很/不 + 整齐
bổ ngữ trạng thái
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整齐
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 把 被子 叠 整齐 些
- Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 我 把 东西 错放 整齐
- Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
齐›
ngay ngắn; phẳng phiu; ngăn nắp; có trật tự
nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạtthống nhất; làm nhất trí
Nhất Loạt
chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn; chững; tăm tắp
chỉnh tề; đều đặnđầy đủ
Ngăn Nắp Sạch Sẽ, Gọn Gàng Sạch Sẽ
rối tung; bù xù (tóc, cỏ); chợp bợpbờm xờm
bằng bặn
hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
lộn xộn; mất trật tự
bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
không đồng đều; không bằng nhau; khác (về kích thước, số lượng)
lộn xộn; hỗn tạp
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。
nếp gấpnhàugập lạinhăn nheo