Đọc nhanh: 凌乱 (lăng loạn). Ý nghĩa là: mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngang, dàn dạn, bối rối. Ví dụ : - 凌乱不堪。 lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.. - 楼上传来凌乱的脚步声。 trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
Ý nghĩa của 凌乱 khi là Tính từ
✪ mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngang
凌乱是一个汉语词语,拼音是líng luàn,也做“零乱”,一指杂乱无次序,二指凌乱:杂乱;纷乱。出自唐朝诗人唐彦谦《秋晚高楼》诗:晚蝶飘零惊宿雨,暮鸦凌乱报秋寒。
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
✪ dàn dạn
✪ bối rối
纷乱
✪ chểnh choảng
不整齐; 没有秩序也作零乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
凌›