Đọc nhanh: 杂乱 (tạp loạn). Ý nghĩa là: lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổn, bừa bộn, dàn dạn; lẫn. Ví dụ : - 院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。 trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
Ý nghĩa của 杂乱 khi là Tính từ
✪ lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổn
多而乱,没有秩序或条理
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
✪ bừa bộn
不整齐; 没有秩序也作零乱
✪ dàn dạn; lẫn
✪ chung lộn
混合搀杂
✪ lẫn lộn
乱了次序或秩序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂乱
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
杂›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
Phức Tạp
lộn xộn; mất trật tự
rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạnbột tre; lẫn
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
hỗn tạp; tạp nham; pha tạp
quản lýđặt hànglựa rachăm sóc
từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách)