• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Bǎi
  • Âm hán việt: Bi Bài Bãi
  • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘罢
  • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
  • Bảng mã:U+6446
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 摆

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢱎 𢸇

Ý nghĩa của từ 摆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bi, Bài, Bãi). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: xiêm, đáy áo, 1. bày, xếp, 2. trình bày, xiêm, đáy áo. Từ ghép với : 西 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp, Trình bày sự thật, Dàn thành trận thế, Lên mặt công thần, Lung lay, dao động Chi tiết hơn...

Bi
Bài
Bãi
Âm:

Bi

Từ điển phổ thông

  • xiêm, đáy áo
Âm:

Bài

Từ điển phổ thông

  • 1. bày, xếp
  • 2. trình bày
  • 3. tỏ ra, phô ra, khoe ra

Từ điển phổ thông

  • xiêm, đáy áo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày

- 西 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp

- Trình bày sự thật

- Dàn thành trận thế

* ② Dọn ra

- Dọn cơm

* ③ Ra vẻ, lên mặt

- Lên mặt công thần

* ④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại

- Lung lay, dao động

- Nghênh ngang

* ⑤ Quả lắc, con lắc

- Quả lắc đồng hồ

* ⑥ Gấu

- Gấu áo.