Đọc nhanh: 狼藉 (lang tạ). Ý nghĩa là: bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự. Ví dụ : - 声名狼藉(形容人的名誉极坏)。 thanh danh bê bối.. - 杯盘狼藉。 ly chén bừa bộn.
Ý nghĩa của 狼藉 khi là Tính từ
✪ bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
乱七八糟;杂乱不堪也做狼籍
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼藉
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 狼嚎
- sói rú
- 小楷 狼毫
- bút lông sói để viết chữ Khải.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 这里 需放个 藉
- Ở đây cần đặt một tấm lót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狼›
藉›