Đọc nhanh: 皱褶 (trứu triệp). Ý nghĩa là: nếp gấp, nhàu, gập lại.
Ý nghĩa của 皱褶 khi là Danh từ
✪ nếp gấp
crease
✪ nhàu
creased
✪ gập lại
fold
✪ nhăn nheo
wrinkled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱褶
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 纸张 皱 了
- Giấy bị nhăn rồi.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 脸上 打皱
- nếp nhăn trên mặt.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 皱起 眉头
- Anh ấy nhíu mày.
- 眉头一皱 , 计上心来
- nhíu mày một cái là nghĩ ra kế ngay.
- 百褶 裙
- cái váy có nhiều nếp gấp
- 我 记得 你 的 百褶裙
- Tôi nhớ chiếc váy xếp ly của bạn
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皱褶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皱褶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皱›
褶›