Đọc nhanh: 错落 (thác lạc). Ý nghĩa là: chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn. Ví dụ : - 错落不齐。 chằng chịt.
Ý nghĩa của 错落 khi là Động từ
✪ chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
交错纷杂
- 错落不齐
- chằng chịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 错落有致
- hứng thú đan xen
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 她 数落 了 我 的 错误
- Cô ấy đã quở trách lỗi của tôi.
- 这次 错误 让 他 落到 一顿 批评
- Lần này anh ấy bị mắng té tát vì sai lầm.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›
错›
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
hỗn loạn; bối rối; lộn xộn
tán loạn; tản loạn; bã xoãnáttảntứ tungxờm; xờm xờmtở táixợp
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
lộn xộn; mất trật tự