错落 cuòluò

Từ hán việt: 【thác lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác lạc). Ý nghĩa là: chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn. Ví dụ : - 。 chằng chịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 错落 khi là Động từ

chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn

交错纷杂

Ví dụ:
  • - 错落不齐 cuòluòbùqí

    - chằng chịt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 错落不齐 cuòluòbùqí

    - chằng chịt.

  • - 错落有致 cuòluòyǒuzhì

    - hứng thú đan xen

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 参差错落 cēncīcuòluò

    - sai lầm đầy rẫy

  • - 数落 shǔluò le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã quở trách lỗi của tôi.

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 落到 luòdào 一顿 yīdùn 批评 pīpíng

    - Lần này anh ấy bị mắng té tát vì sai lầm.

  • - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • - 这个 zhègè 小区 xiǎoqū de 建筑 jiànzhù 错落有致 cuòluòyǒuzhì ràng rén 感到 gǎndào hěn 舒服 shūfú

    - Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错落

Hình ảnh minh họa cho từ 错落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa